|
61.
|
Niên giám thống kê 1994
Tác giả: Tổng cục thống kê. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1995Nhan đề dịch: Statistial yearbook 1994.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.97 N305g] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.97 N305g.
|
|
62.
|
Công chứng: Thông tin chuyên đề
Tác giả: Bộ Tư pháp. Viện nghiên cưú khoa học pháp lý. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 342.06 C455c] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 342.06 C455c.
|
|
63.
|
Hình phạt trong luật hình sự Việt Nam: Đề tài nghiên cưú khoa học
Tác giả: Bộ Tư pháp. Viện nghiên cưú khoa học pháp lý. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 345.0773 H312p] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 345.0773 H312p.
|
|
64.
|
Quan hệ kinh tế Việt Nam - liên bang Nga hiện trạng và triển vọng\ Bùi huy Khoát
Tác giả: Bùi, huy Khoát | Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Khoa học xã hội, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 337.9597 Qu105h] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 337.9597 Qu105h.
|
|
65.
|
Bình luận khoa học Hiến pháp nước CHXHCN Việt nam năm 1992\ Đào Trí úc
Tác giả: Đào, Trí úc | Viện nghiên cưú Nhà nước và pháp luật. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Khoa học xã hội, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 342.02 B312l] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 342.02 B312l.
|
|
66.
|
Đảng cộng sản Việt Nam. Các đại hội và hội nghị Trung ương\ Lê Mậu Hãn
Tác giả: Lê, Mậu Hãn. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 324.2597 Đ106c] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 324.2597 Đ106c.
|
|
67.
|
Nạn đói năm 1945 ở Việt Nam, những chứng tích lịch sử\ Văn Tạo,Furuta Motoo
Tác giả: Furuta Motoo | Văn Tạo | Viện sử học. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Viện sử học, 1995Nhan đề dịch: The 1945 famine of Vietnam historical reconds and evidence.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.704 N105đ] (5). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.704 N105đ.
|
|
68.
|
Tư liệu kinh tế bảy nước thành viên Asean
Tác giả: Tổng cục thống kê. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 330.959 T550l] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 330.959 T550l.
|
|
69.
|
Đại đoàn kết dân tộc vì sự nghiệp dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh\ Đỗ Mười,Lê quang Đạo
Tác giả: Đỗ, Mười | Lê, quang Đạo. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 305.8 Đ103đ] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 305.8 Đ103đ.
|
|
70.
|
Pháp lệnh về giám sát và hướng dẫn của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, hướng dẫn và kiểm tra của Chính phủ đối với Hội đồng nhân dân: Pháp lệnh này đã được UBTVQH khóa 9 thông qua ngày 15-02-1996 và có hiệu lực từ ngày công bố 24-02-1996
Tác giả: Uỷ ban thường vụ Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 342.05 Ph109l] (5). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 342.05 Ph109l.
|
|
71.
|
Phương thức sản xuất châu á. Lý luận Mác-Lê nin và thực tiễn Việt Nam\ Văn Tạo
Tác giả: Văn Tạo. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Khoa học xã hội, 1996Nhan đề dịch: The Asiatic mode of production Marxist-Leninist theories and Vietnam's realities.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 330.15 Ph561t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 330.15 Ph561t.
|
|
72.
|
Chủ tịch Hồ Chí Minh với Quốc hội và Hội đồng nhân dân
Tác giả: Văn phòng Quốc hội. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 335.4346 Ch500t] (5). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 335.4346 Ch500t.
|
|
73.
|
Đồn điền của người Pháp ở Bắc kỳ 1884-1918\ Tạ thị Thuý
Tác giả: Tạ, thị Thuý. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Thế giới, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 338.1 Đ454đ] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 338.1 Đ454đ.
|
|
74.
|
Vấn đề nghèo ở Việt Nam: Tài liệu lưu hành nội bộ
Tác giả: Công ty Aduki. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 339.46 V121đ] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 339.46 V121đ.
|
|
75.
|
Theo dòng lịch sử: Những vùng đất, thần và tâm thức người Việt\ Trần quốc Vượng
Tác giả: Trần, Quốc Vượng. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Văn hoá thông tin, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.704 Th205d] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.704 Th205d.
|
|
76.
|
Xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 339.46 X401đ] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 339.46 X401đ.
|
|
77.
|
Giao lưu văn hóa đối với sự phát triển văn hóa nghệ thuật ở Việt Nam hiện nay: Sách tham khảo\ Phạm duy Đức
Tác giả: Phạm, duy Đức. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 306.09 Gi-108l] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 306.09 Gi-108l.
|
|
78.
|
Một số vấn đề về tổ chức Asean: Sách nghiên cưú phổ thông\ Nguyễn xuân Sơn
Tác giả: Nguyễn, xuân Sơn. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 327.597 M458s] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 327.597 M458s.
|
|
79.
|
Nhà Mạc và dòng họ Mạc trong lịch sử: Kỷ yếu hội thảo khoa học về vương triều Mạc ngày 18-7-1994\ Ngô đăng Lợi
Tác giả: Ngô, đăng Lợi. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7027 Nh100m] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7027 Nh100m.
|
|
80.
|
Có một Việt Nam như thế: Kỷ niệm 50 năm Quốc khánh nước CHXHCN Việt Nam\ Trần Nhâm
Tác giả: Trần, Nhâm. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1995Nhan đề dịch: Sush is Vietnam = Le Vietnam, tel qu'il est.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7 C400m] (4). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7 C400m.
|