|
121.
|
Dân số miền Bắc Việt Nam: Số liệu điều tra dân số ngày 1-3-1960. Lưu hành nội bộ
Tác giả: Tổng cục Thống kê. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1962Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 304.6 D121s] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 304.6 D121s.
|
|
122.
|
Bảng đối chiếu âm dương lịch 2000 năm và niên biểu lịch sử\ Nguyễn Trọng Bỉnh, Nguyễn Linh, Bùi Viết Nghị
Tác giả: Nguyễn, Trọng Bỉnh | Bùi, Viết Nghị | Nguyễn, Linh. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Khoa học xã hội, 1976Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 529 B106đ] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 529 B106đ.
|
|
123.
|
Hệ thống ngành kinh tế quốc dân
Tác giả: Tổng cục thống kê. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1994Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 330.9597 H250t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 330.9597 H250t.
|
|
124.
|
Luật lệ trọng tài thương mại-kinh tế các nước và quốc tế\ Bùi ngọc Toàn, Trần hưũ Huỳnh
Tác giả: Bùi, ngọc Toàn | Trần, hưũ Huỳnh. Vật mang tin: Book Xuất bản: T.P. Hồ Chí Minh: NXB. T.P. HCM, 1993Nhan đề dịch: Law and regulations of commercial arbitration of nations and international arbitrations.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 346.07 L504l] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 346.07 L504l.
|
|
125.
|
Quan hệ Nhật Bản - Việt Nam 1951-1987\ Masaya Shiraishi, Lưu ngọc Trịnh, Nguyễn xuân Liên
Tác giả: Masaya Shiraishi | Lưu, ngọc Trịnh | Nguyễn, xuân Liên. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Khoa học xã hội, 1994Nhan đề dịch: Japanese relations with Vietnam 1951-1987.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 337.952 Qu105h] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 337.952 Qu105h.
|
|
126.
|
Một số vấn đề xây dựng Đảng về tổ chức trong giai đoạn hiện nay\ Lê Quang Thưởng
Tác giả: Lê, Quang Thưởng. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 324.2597 M458s] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 324.2597 M458s.
|
|
127.
|
Sơ thảo lược sử Việt Nam. Quyển 1\ Minh Tranh
Tác giả: Minh Tranh. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Nha Giáo dục phổ thông, 1954Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7 S460t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7 S460t.
|
|
128.
|
Bản hướng dẫn của viện Bảo tàng Cách mạng Việt Nam Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1960Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 342.06 B105h] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 342.06 B105h.
|
|
129.
|
Cách mạng tháng Mười và cách mạng Việt nam Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Sự thật, 1967Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.703 C102m] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.703 C102m.
|
|
130.
|
Bản chú giải kèm theo sơ đồ thổ nhưàng miền bắc Việt Nam: Tỷ xích 1/1.000.000\ V.M. Phơ-Rit-Lan &...
Tác giả: V.M. Phơ-Rit-Lan. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1959Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 631.4 B105c] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 631.4 B105c.
|
|
131.
|
Những văn kiện đấu tranh của chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa: Tập 1 (từ 1954-1959) Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Ban thống nhất TW, 1960Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7043 Nh556v] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7043 Nh556v.
|
|
132.
|
Việt Nam đất nước anh hùng Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Sự thật, 1975Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7 V308n] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7 V308n.
|
|
133.
|
Nhân dân Tây Nguyên với cuộc kháng chiến hiện đại: Tài liệu đánh máy\ Y. Wang
Tác giả: Y. Wang. Vật mang tin: Book Xuất bản: 1954Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 324.2597 Nh121d] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 324.2597 Nh121d.
|
|
134.
|
Pháp lệnh chất lượng hàng hóa: Pháp lệnh này được HĐNN8 thông qua ngày 27-12-1990 và có hiệu lực từ ngày 1-7-1991
Tác giả: Hội đồng Nhà nước nước CHXHCN Việt nam. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Pháp lý, 1991Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 343.075 Ph109l] (3). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 343.075 Ph109l.
|
|
135.
|
Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam
Tác giả: Tổng cục thống kê. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1993Nhan đề dịch: Catalogue of the administrative divisions.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 352.2 D107m] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 352.2 D107m.
|
|
136.
|
âm mưu và hoạt động "Diến biến hòa bình" của các thế lực thù địch trên đất nước ta: Tài liệu tham khảo Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1994Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 320.9597 Â120m] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 320.9597 Â120m.
|
|
137.
|
Về cuộc kháng chiến chống Mỹ cưú nước\ Văn Tiến Dũng
Tác giả: Văn, Tiến Dũng. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7043 V250c] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7043 V250c.
|
|
138.
|
Vài khía cạnh kinh tế Việt nam: Suy nghĩ từ kinh nghiệm của các nền kinh tế mới công nghiệp hóa đông á\ Nguyễn Anh Tuấn
Tác giả: Nguyễn, Anh Tuấn. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Khoa học xã hội, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 330.9597 V103k] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 330.9597 V103k.
|
|
139.
|
Các văn kiện quốc tế về quyền con người\ Hoàng Văn Hảo, Chu Hồng Thanh
Tác giả: Chu, Hồng Thanh | Hoàng, Văn Hảo | Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. Vật mang tin: Book Xuất bản: T.P. Hồ Chí Minh: NXB. T.P. HCM, 1997Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 341.48 C101v] (12). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 341.48 C101v.
|
|
140.
|
Đại Việt địa dư toàn biên\ Nguyễn Văn Siêu
Tác giả: Nguyễn, Văn Siêu. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Viện sử học: Văn hóa, 1997Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.702 Đ103v] (3). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.702 Đ103v.
|