Tìm thấy 128 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn.. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Niên giám thống kê 1994

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1995Nhan đề dịch: Statistial yearbook 1994.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.97 N305g] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.97 N305g.

2. Tư liệu kinh tế bảy nước thành viên Asean

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 330.959 T550l] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 330.959 T550l.

3. Niên giám thống kê 1993

Tác giả: Tổng cục Thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1994Nhan đề dịch: Statistical yearbook 1993.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.97 N305g] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.97 N305g.

4. Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới 1985-1995

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1996Nhan đề dịch: Infrastructures of Vietnam in 10 years of renovation 1985-1995.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 338.9597 C460s] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 338.9597 C460s.

5. Những chỉ tiêu chủ yếu các nước châu á-Thái bình dương

Tác giả: Tổng cục Thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1991Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 337 Nh556c] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 337 Nh556c.

6. Kinh tế và tài chính Việt nam 1986-1992

Tác giả: Tổng cục Thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1994Nhan đề dịch: Economy and finance of Vietnam 1986-1992.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 003.2 K312t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 003.2 K312t.

7. Hiện trạng về đăng ký hộ tịch và thống kê dân số Việt Nam 1992

Tác giả: Tổng cục Thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1992Nhan đề dịch: Status of civil registration and population statistics Vietnam 1992.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 304.6 H305t] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 304.6 H305t.

8. Dân số miền Bắc Việt Nam: Số liệu điều tra dân số ngày 1-3-1960. Lưu hành nội bộ

Tác giả: Tổng cục Thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1962Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 304.6 D121s] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 304.6 D121s.

9. Số liệu thống kê về tình hình phát triển kinh tế và văn hóa nước ngoài (1950-1971)

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1973Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 333.91 S450l] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 333.91 S450l.

10. Hệ thống ngành kinh tế quốc dân

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1994Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 330.9597 H250t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 330.9597 H250t.

11. Niên giám thống kê 1995

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1996Nhan đề dịch: Statistical yearbook 1995.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.97 N305g] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.97 N305g.

12. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1993Nhan đề dịch: Catalogue of the administrative divisions.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 352.2 D107m] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 352.2 D107m.

13. Một số chỉ tiêu chủ yếu về quy mô và hiệu quả của 1,9 triệu cơ sở sản xuất kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1997Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 338.02 M458s] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 338.02 M458s.

14. Chi tiêu xã hội ở Việt Nam 1990-1995

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1997Nhan đề dịch: Social indicators in Vietnam 1990-1995.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 336.39 Ch300t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 336.39 Ch300t.

15. Số liệu thống kê nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam 1985-1993

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1994Nhan đề dịch: Statistical data of agriculture, forestry and fishery.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.97 S450l] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.97 S450l.

16. Tư liệu kinh tế các nước thành viên Asean

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1998Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 330.959 T550l] (3). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 330.959 T550l.

17. Tư liệu kinh tế - xã hội chọn lọc từ kết quả các cuộc điều tra quy mô lớn những năm 1990-1996

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1998Nhan đề dịch: Major social and economic information obtained from the large scale surveys in period of 1990-1996.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.97 T550l] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.97 T550l.

18. Số liệu kinh tế - xã hội các nước châu á - Thái Binh Dương

Tác giả: Tổng cục Thống kê. Viện Khoa học Thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1989Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.9 S450l] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.9 S450l.

19. Số liệu kinh tế - xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1998Nhan đề dịch: Socio-economic statistical data of Vietnam and world large cities.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.97 S450l] (3). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.97 S450l.

20. Số liệu kinh tế-xã hội các cùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam

Tác giả: Tổng cục thống kê.

Vật mang tin: book Book Xuất bản: Hà Nội: Thống kê, 1998Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 315.97 S450l] (3). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 315.97 S450l.

Bạn không tìm thấy tài liệu mình cần?
Vui lòng gửi đề xuất mua cho thư viện

Phát triển bởi D&L