|
1.
|
Nguyễn Công Trứ\ Vũ ngọc Khánh
Tác giả: Vũ, ngọc Khánh. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Văn hoá thông tin, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 895.9221 Ng527c] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 895.9221 Ng527c.
|
|
2.
|
Tạ Quang Bưủ nhà trí thức yêu nước và cách mạng Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: k.nxb, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.704 T100q] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.704 T100q.
|
|
3.
|
Những bước thăng trầm của các nhân vật ở Trung Nam Hải: Ký sự lịch sử về cách mạng văn hóa ở Trung Quốc 1966-1976\ Hán Tử, Phong Đảo
Tác giả: Hán Tử | Phong Đảo. Vật mang tin: Book Xuất bản: T.P. Hồ Chí Minh: NXB. T.P. HCM, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 951 Nh556b] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 951 Nh556b.
|
|
4.
|
Bốn mươi hai đời tổng thống Hoa kỳ\ William A. Degregorio , Nguyễn hoàng Điệp, Long Bằng, Lê phương An, Trịnh thục Hằng
Tác giả: William A. Degregorio | Lê, phương An | Long Bằng | Nguyễn, hoàng Điệp | Trịnh, thục Hằng. Ấn bản: Tái bản tại Mỹ lần thứ 4Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Hội khoa học lịch sử Việt Nam, 1995Nhan đề dịch: The complete book of U.S Presidents.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 973 B454m] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 973 B454m.
|
|
5.
|
The international who's who 1994-1995 Ấn bản: xb.lần thứ 58Vật mang tin: Book Xuất bản: London: Europa, 1994Nhan đề dịch: Các danh nhân quốc tế 1994-1995.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 658 I-311t] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 658 I-311t.
|
|
6.
|
Who's who in the people's republic of China\ Wolfgang Bartke
Tác giả: Wolfgang Bartke. Ấn bản: xb.lần thứ 3Vật mang tin: Book Xuất bản: Germany: Saur, 1991Nhan đề dịch: Danh nhân của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 920.051 Wh400s] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 920.051 Wh400s.
|
|
7.
|
The international year book and statement's who's who 1989 Vật mang tin: Book Xuất bản: United States of America: LOC, 1989Nhan đề dịch: Sách tra cưú về quốc tế và các danh nhân năm 1989.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 309.05 I-311t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 309.05 I-311t.
|
|
8.
|
Địa chí văn hóa dân gian Thăng Long-Đông đô-Hà Nội\ Đinh Gia Khánh, Trần Tiến
Tác giả: Đinh, Gia Khánh | Trần, Tiến. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Sở Văn hóa và Thông tin Hà nội, 1991Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 915.9731 Đ301c] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 915.9731 Đ301c.
|
|
9.
|
Who's who in Australia 1996 Ấn bản: xb.lần thứ 32Vật mang tin: Book Xuất bản: Victoria: Information Australia, 1996Nhan đề dịch: Những nhân vật nổi tiếng ở úc năm 1996.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 920.094 Wh400s] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 920.094 Wh400s.
|
|
10.
|
Mười vị đại tướng Trung Quốc - những điều chưa biết\ Hà Minh Di, Phong Đảo
Tác giả: Hà, Minh Di | Phong Đảo. Vật mang tin: Book Xuất bản: T.P. Hồ Chí Minh: NXB. T.P. HCM, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 895.1 M558v] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 895.1 M558v.
|
|
11.
|
Chu ân Lai - cuộc đời thủ tướng: Sách tham khảo\ Matsumôtô Kazuô, Nguyễn duy Phú
Tác giả: Matsumôtô Kazuô | Nguyễn, duy Phú. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 951.05 Ch500â] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 951.05 Ch500â.
|
|
12.
|
Đặng Tiểu Bình ba lần vào ra trung nam hải\ Lý Kiện, Thái Nguyễn bạch Liên
Tác giả: Lý Kiện | Thái-Nguyễn, bạch Liên. Ấn bản: Tái bản lần thứ 4Vật mang tin: Book Xuất bản: T.P. Hồ Chí Minh: NXB. Trẻ, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 951.05 Đ116t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 951.05 Đ116t.
|
|
13.
|
Giang Thanh toàn truyện - Hồng đô nữ hoàng\ Diệp Vĩnh Liệt, Vũ Kim Thoa
Tác giả: Diệp, Vĩnh Liệt | Vũ, Kim Thoa. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Phụ nữ, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 951.05 Gi-106t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 951.05 Gi-106t.
|
|
14.
|
Hai mươi tám ngày đêm quyết định vận mệnh Trung Quốc\ Thái Nguyễn Bạch Liên
Tác giả: Thái-Nguyễn, Bạch Liên. Vật mang tin: Book Xuất bản: Minh Hải: NXB. Mũi Cà mau, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 951 H103m] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 951 H103m.
|
|
15.
|
Mao Trạch Đông và ba mươi tướng soái nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa: Sách tham khảo\ Tề Bằng Phi, Vương Tiến, Lê Tịnh
Tác giả: Tề, Bằng Phi | Lê, Tịnh | Vương Tiến. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1997Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 951 M108t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 951 M108t.
|
|
16.
|
Trương Xuân Kiều - nhân vật số 2 trong lũ bốn tên\ Diệp Vĩnh Liệt, Vũ Kim Thoa
Tác giả: Diệp, Vĩnh Liệt | Vũ, Kim Thoa. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Công an nhân dân, 1997Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 951 Tr561x] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 951 Tr561x.
|
|
17.
|
Phạm Thận Duật sự nghiệp văn hóa - sứ mệnh Cần Vương Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Hội khoa học lịch sử Việt Nam, 1997Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7092 Ph104t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7092 Ph104t.
|
|
18.
|
Trạng Trình: Truyện danh nhân\ Nguyễn Nghiệp
Tác giả: Nguyễn, Nghiệp. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Văn hoá-Thông tin, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.702 Tr106t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.702 Tr106t.
|
|
19.
|
Tìm hiểu tư tưởng dân chủ của Phan Châu Trinh\ Đỗ Thị Hòa Hới
Tác giả: Đỗ, Thị Hòa Hới. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Khoa học xã hội, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 320.531 T310h] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 320.531 T310h.
|
|
20.
|
Nguyễn Đổng Chi - Người miệt mài tìm kiếm các giá trị văn hóa dân tộc
Tác giả: Trung tâm KHXH và nhân văn quốc gia. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Khoa học xã hội, 1997Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 895.9221 Ng527đ] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 895.9221 Ng527đ.
|