|
1.
|
Lịch sử quân đội nhân dân Việt Nam\ Đặng Hữu Lộc
Tác giả: Đặng, Hữu Lộc | Ban nghiên cưú lịch sử quân đội thuộc tổng cục chính trị. Viện lịch sử quân sự Việt Nam. Ấn bản: In lần thứ tư, có sửa chữa, bổ sungVật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1994Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 355 L302s] (4). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 355 L302s.
|
|
2.
|
Lịch sử cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)
Tác giả: Bộ quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt nam. Ấn bản: In lần thứ hai, có bổ sung và sửa chữaVật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1994Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7041 L302s] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7041 L302s.
|
|
3.
|
Những chặng đường lịch sử\ Võ Nguyên Giáp
Tác giả: Võ, Nguyên Giáp. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1994Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 895.9228 Nh556c] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 895.9228 Nh556c.
|
|
4.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức tòa án nhân dân: Luật này đã được QH khóa IX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 28-10-1995 và có hiệu lực từ 01-07-1996
Tác giả: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 347.01 L504s] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 347.01 L504s.
|
|
5.
|
Pháp lệnh về dân quân tự vệ: Pháp lệnh này đã được UBTVQH khóa 9 thông qua ngày 9-1-1996 và có hiệu lực từ ngày công bố 22-1-1996
Tác giả: Uỷ ban thường vụ Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 355.6 Ph109l] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 355.6 Ph109l.
|
|
6.
|
Mỹ thay đổi lớn chiến lược toàn cầu: Sách tham khảo\ Lý thực Cốc, Lê quang Lâm
Tác giả: Lý, thực Cốc | Lê, quang Lâm. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 327.73 M600t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 327.73 M600t.
|
|
7.
|
Pháp lệnh bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự: Pháp lệnh đã được UBTVQH9 thông qua ngày 19-05-1994
Tác giả: Uỷ ban thường vụ Quốc hội nước CHXHCN Việt nam. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1994Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 343.01 Ph109l] (10). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 343.01 Ph109l.
|
|
8.
|
Mười vị đại nguyên soái - những điều chưa biết: sách tham khảo Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Công an nhân dân, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 895.1 M558v] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 895.1 M558v.
|
|
9.
|
The military balance 1994-1995
Tác giả: The International institute of strategic studies. Vật mang tin: Book Xuất bản: London: Brassey's, 1994Nhan đề dịch: Cân bằng quân sự 1994-1995.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 355 M309-i] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 355 M309-i.
|
|
10.
|
The lessons of Modern War. Vol.II : The Iran-Iraq War\ Anthony H. Cordesman, Abraham R. Wagner
Tác giả: Anthony H. Cordesman | Abraham R. Wagner. Ấn bản: xb.lần thứ nhấtVật mang tin: Book Xuất bản: California: Westview, 1990Nhan đề dịch: Các bài học của chiến tranh hiện đại. Tập 2 : Cuộc chiến tranh Iran-Iraq.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 909.82 L206s] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 909.82 L206s.
|
|
11.
|
Military and veterans code annotated of the state of California Vật mang tin: Book Xuất bản: California: Bancroft-Whitney, 1970Nhan đề dịch: Bộ luật về quân đội và cưụ chiến binh của bang California có chú giải.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 355 M309-i] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 355 M309-i.
|
|
12.
|
Une nouvelle donne pour l'Espace militaire\ Arthur Paecht
Tác giả: Arthur Paecht. Vật mang tin: Book Xuất bản: Paris: Sager, 1995Nhan đề dịch: Nguồn kinh phí mới cho quân sự vũ trụ : Báo cáo của Uỷ ban ngân sách.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 358.8 N435v] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 358.8 N435v.
|
|
13.
|
La France et son service\ Philippe Séguin, Olivier Darrason
Tác giả: Philippe Séguin | Olivier Darrason. Vật mang tin: Book Xuất bản: Paris: Réunies, 1996Nhan đề dịch: Nước Pháp và vấn đề phục vụ.Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 539.721 Fr105c] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 539.721 Fr105c.
|
|
14.
|
Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên: Pháp lệnh này đã được UBTVQHK9 thông qua ngày ngày 27-8-1996, và có hiệu lực từ ngày công bố 9-9-1996
Tác giả: Uỷ ban thường vụ Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 343.01 Ph109l] (5). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 343.01 Ph109l.
|
|
15.
|
Tìm hiểu luật Nghĩa vụ quân sự\ Hiền Lương
Tác giả: Hiền Lương. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Pháp lý, 1982Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 343.01 T310h] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 343.01 T310h.
|
|
16.
|
Điện Biên Phủ: Tài liệu sưu tầm qua các bài báo viết tại mặt trận Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1960Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7041 Đ305b] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7041 Đ305b.
|
|
17.
|
Mười vị đại tướng Trung Quốc - những điều chưa biết\ Hà Minh Di, Phong Đảo
Tác giả: Hà, Minh Di | Phong Đảo. Vật mang tin: Book Xuất bản: T.P. Hồ Chí Minh: NXB. T.P. HCM, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 895.1 M558v] (2). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 895.1 M558v.
|
|
18.
|
Mưu lược Đặng Tiểu Bình: Sách tham khảo\ Trần Ngọc Thuận
Tác giả: Trần, Ngọc Thuận. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 320.951 M566l] (3). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 320.951 M566l.
|
|
19.
|
Về cuộc kháng chiến chống Mỹ cưú nước\ Văn Tiến Dũng
Tác giả: Văn, Tiến Dũng. Vật mang tin: Book Xuất bản: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 1996Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 959.7043 V250c] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 959.7043 V250c.
|
|
20.
|
Đại tướng Nguyễn Chí Thanh Vật mang tin: Book Xuất bản: Huế: NXB. Thuận Hoá, 1997Trạng thái: Sẵn sàng: [Ký hiệu phân loại: 355.0092 Đ103t] (1). Kho tài liệu: Kho Hùng Vương 355.0092 Đ103t.
|